宮 詞
十 二 樓 中 盡 曉 妝
望 仙 樓 上 望 君 王
鎖 銜 金 獸 連 環 冷
水 滴 銅 龍 晝 漏 長
雲 髻 罷 梳 還 對 鏡
羅 衣 欲 換 更 添 香
遙 窺 正 殿 簾 開 處
袍 褲 宮 人 掃 御 床
薛 逢
CUNG TỪ
Thập nhị lâu trung tận hiểu trang
Vọng tiên lâu thượng vọng quân vương
Toả hàm kim thú liên hoàn lãnh
Thuỷ trích đồng long trú lậu trường
Vân kế bãi sơ hoàn đối kính
La y dục hoán cánh thiêm hương
Dao khuy chánh điện liêm khai xứ
Bào khố cung nhân tảo ngự sàng
Tiết Phùng