QUYỂN MỘT
THỜI ÐẠI HỒNG BÀNG (2879 - 257 TCN)KINH DƯƠNG VƯƠNG - XÍCH QUỶ
LẠC LONG QUÂN
HÙNG VƯƠNG - VĂN LANG
THỜI ÐẠI NHÀ THỤC (257 - 208 TCN)
AN DƯƠNG VƯƠNG ÂU LẠC
THỜI ÐẠI NHÀ TRIỆU (207 - 111 TCN)
VĂN VƯƠNG (137 - 125 TCN) ở ngôi 12 năm
MINH VƯƠNG (125 - 113 TCN) ở ngôi 12 năm
AI VƯƠNG (113 - 112 TCN) ở ngôi 1 năm
THUẬT DƯƠNG VƯƠNG (112 - 111 TCN) ở ngôi 1 năm
THỜI ÐẠI BẮC THUỘC NHÀ TÂY HÁN (110 - 39 SCN)
THỜI ÐẠI TRƯNG NỮ VƯƠNG - TRƯNG VƯƠNG 40 - 43 ở ngôi 3 năm
THỜI ÐẠI BẮC THUỘC NHÀ ÐÔNG HÁN (43 -226)
THỜI ÐẠI BẮC THUỘC NHÀ ÐÔNG NGÔ 226 - 280
THỜI ÐẠI TRIỆU THỊ TRINH 248 - 248 ở ngôi 1 năm
QUYỂN HAI
THỜI ÐẠI BẮC THUỘC 227 - 540NHÀ TIỀN LÝ (541 - 547)
THỜI ÐẠI TRIỆU VIỆT VƯƠNG
HẬU LÝ NAM ÐẾ (571 - 602) ở ngôi 32 năm
THỜI ÐẠI BẮC THUỘC NHÀ TÙY ÐƯỜNG (603 - 938)
MAI HẮC ÐẾ (722)
BỐ CÁI ÐẠI VƯƠNG (761 - 802)
DƯƠNG THANH ( 819 )
NAM CHIẾU XÂM LĂNG ( 858 )
KHÚC THỪA DỤ (906 -907)
KHÚC HẠO (907 - 917)
KHÚC THỪA MỸ (917 - 923)
DƯƠNG ÐÌNH ( Diên) NGHỆ (931 - 938)
QUYỂN BA
QUYỂN BỐN
QUYỂN NĂM
QUYỂN SÁU
QUYỂN BẢY
QUYỂN TÁM
TRẦN ANH TÔNG HOÀNG ÐẾ (1293 - 1314)TRẦN MINH TÔNG ( 1314 - 1329 )
TRẦN HIẾN TÔNG ( 1329 - 1341 )
TRẦN DỤ TÔNG ( 1341 - 1369 )
QUYỂN CHÍN
DƯƠNG NHẬT LỄ (1369 - 1370 )TRẦN NGHỆ TÔNG ( 1370 - 1372 )
TRẦN DUỆ TÔNG (1372 - 1377 )
TRẦN PHẾ ÐẾ ( 1377 - 1388 )
TRẦN THUẬN TÔNG (1388 - 1398 )
TRẦN THIẾU ÐẾ ( 1398 - 1400 )
QUYỂN MƯỜI
HỒ QUÝ LY (1400 )HỒ HÁN THƯƠNG ( 1401 - 1407 )
GIẢN ÐỊNH ÐẾ ( 1407 - 1409 )
QUYỂN MƯỜI MỘT
LÊ THÁI TỔ HOÀNG ÐẾ (1428- 1433)QUYỂN MƯỜI HAI
LÊ THÁI TÔNG HOÀNG ÐẾ (1433- 1442)LÊ NHÂN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1442- 1459)
LÊ NGHI DÂN HOÀNG ÐẾ (1459- 1460)
LÊ THÁNH TÔNG HOÀNG ÐẾ (1460- 1497)
QUYỂN MƯỜI BA
LÊ HIẾN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1497- 1504)
LÊ TÚC TÔNG HOÀNG ÐẾ (1504)
LÊ UY MỤC HOÀNG ÐẾ (1504- 1510)
LÊ TƯƠNG DỰC HOÀNG ÐẾ (1510- 1516)
LÊ CHIÊU TÔNG HOÀNG ÐẾ (1516- 1522)
LÊ CUNG HOÀNG HOÀNG ÐẾ (1522- 1527)
MẠC ÐĂNG DUNG (1527- 1529)
MẠC ÐĂNG DOANH (1529- 1540)
LÊ TRANG TÔNG HOÀNG ÐẾ (1533- 1548)
MẠC PHÚC NGUYÊN (1546- 1561)
LÊ ANH TÔNG HOÀNG ÐẾ (1556 - 1573)
TRỊNH KIỂM (1545- 1570)
NGUYỄN HOÀNG (1558 - 1613)
MẠC MẬU HỢP (1562- 1592)
TRỊNH TÙNG (1570- 1623)
LÊ THẾ TÔNG HOÀNG ÐẾ (1573- 1599 )
LÊ KÍNH TÔNG HOÀNG ÐẾ (1600- 1619)
NGUYỄN PHÚC NGUYÊN (1613- 1635)
TRỊNH TRÁNG (1623- 1652)
NGUYỄN PHÚC LAN (1635- 1648)
NGUYỄN PHÚC TẦN (1648- 1687)
LÊ CHÂN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1643- 1649)
LÊ UY MỤC HOÀNG ÐẾ (1504- 1510)
LÊ TƯƠNG DỰC HOÀNG ÐẾ (1510- 1516)
LÊ CHIÊU TÔNG HOÀNG ÐẾ (1516- 1522)
LÊ CUNG HOÀNG HOÀNG ÐẾ (1522- 1527)
MẠC ÐĂNG DUNG (1527- 1529)
MẠC ÐĂNG DOANH (1529- 1540)
LÊ TRANG TÔNG HOÀNG ÐẾ (1533- 1548)
MẠC PHÚC NGUYÊN (1546- 1561)
QUYỂN MƯỜI BỐN
LÊ TRUNG TÔNG HOÀNG ÐẾ (1548- 1556)LÊ ANH TÔNG HOÀNG ÐẾ (1556 - 1573)
TRỊNH KIỂM (1545- 1570)
NGUYỄN HOÀNG (1558 - 1613)
MẠC MẬU HỢP (1562- 1592)
TRỊNH TÙNG (1570- 1623)
LÊ THẾ TÔNG HOÀNG ÐẾ (1573- 1599 )
LÊ KÍNH TÔNG HOÀNG ÐẾ (1600- 1619)
NGUYỄN PHÚC NGUYÊN (1613- 1635)
QUYỂN MƯỜI LĂM
LÊ THẦN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1619- 1643, 1649- 1662)TRỊNH TRÁNG (1623- 1652)
NGUYỄN PHÚC LAN (1635- 1648)
NGUYỄN PHÚC TẦN (1648- 1687)
LÊ CHÂN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1643- 1649)
QUYỂN MƯỜI SÁU
TRỊNH CƯƠNG (1709- 1729 )LÊ DUY PHƯỜNG HOÀNG ÐẾ (1729- 1732)
NGUYỄN PHÚC CHÚ (1725-1738)
TRỊNH GIANG (1729- 1740 )
LÊ THUẦN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1732- 1735)
LÊ Ý TÔNG HOÀNG ÐẾ (1753- 1740)
TRỊNH DOANH (1740- 1767)
LÊ HIỄN TÔNG HOÀNG ÐẾ (1740- 1786)
NGUYỄN PHÚC KHOÁT (1738- 1756)
TRỊNH SÂM ( 1767- 1782)
NGUYỄN PHÚC THUẦN (1765- 1777)
QUYỂN MƯỜI BẢY
TRUNG ƯƠNG HÒANG ÐẾ (1778 - 1793)TRỊNH CÁN (1782)
TRỊNH TÔNG (1782-1786)
LÊ CHIÊU THỐNG HOÀNG ÐẾ (1787- 1789)
TRỊNH BỒNG (1786- 1787)
QUYỂN MƯỜI TÁM
QUYỂN MƯỜI CHÍN
QUYỂN HAI MƯƠI
QUYỂN HAI MƯƠI MỐT
QUYỂN HAI MƯƠI HAI
QUYỂN HAI MƯƠI BA
QUYỂN HAI MƯƠI BỐN
QUYỂN HAI MƯƠI LĂM
PHÁP CHIẾM HÀ NỘI LẦN II (1882)DỤC ÐỨC HOÀNG ÐẾ (1883)
HIỆP HÒA HOÀNG ÐẾ ( 1883)
PHÁP CHIẾM CỬA THUẬN AN
HÒA ƯỚC QUÝ MÙI (1883)
KIẾN PHÚC HOÀNG ÐẾ (1884)
HÒA ƯỚC GIÁP THÂN (1884)
QUYỂN HAI MƯƠI SÁU
THÀNH LẬP LIÊN BANG ÐÔNG DƯƠNGHÀM NGHI HOÀNG ÐẾ ( 1884-1888)
KINH ÐÔ THẤT THỦ
VUA HÀM NGHI LINH HỒN KHÁNG CHIẾN
0 nhận xét:
Đăng nhận xét