Hiển thị các bài đăng có nhãn Kinh Thi. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Kinh Thi. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 7 tháng 4, 2015

11 - Cối nhất chi thập tam

11. CỐI NHẤT CHI THẬP TAM 檜 一 之 十 三
CAO CẦU 羔 裘 (Cối phong 檜 風 1)
TỐ QUAN 素 冠 (Cối phong 檜 風 2)
THẤP HỮU TRƯỜNG SỞ 隰 有 萇 楚 (Cối phong 檜 風 3)
PHỈ PHONG 匪風 (Cối phong 檜 風 4)

10 - Trần nhất chi thập nhị

10. TRẦN NHẤT CHI THẬP NHỊ 陳 一 之 十 二
UYỂN KHÂU 宛 丘 (Trần phong 陳 風1)
ĐÔNG MÔN CHI PHẦN 東 門 之 枌 (Trần phong 陳 風 2)
HÀNH MÔN 衡 門 (Trần phong 陳 風 3)
ĐÔNG MÔN CHI TRÌ 東 門 之 池 (Trần phong 陳 風 4)
ĐÔNG MÔN CHI DƯƠNG 東 門 之 楊 (Trần phong 陳 風 5)
MỘ MÔN 墓 門 (Trần phong 陳 風 6)
PHÒNG HỮU THƯỚC SÀO 防 有 鵲 巢 (Trần phong 陳 風 7)
NGUYỆT XUẤT 月 出 (Trần phong 陳 風 8)
CHU LÂM 株 林 (Trần phong 陳 風 9)
TRẠCH BA 澤 陂 (Trần phong 陳 風 10)

09 - Tần nhất chi thập nhất

9. TẦN NHẤT CHI THẬP NHẤT 秦 一 之 十 一
XA LÂN 車 轔 (Tần phong 秦 風 1)
TỨ THIẾT 駟 驖 (Tần phong 秦 風 2)
TIỂU NHUNG 小 戎 (Tần phong 秦 風 ­• 3)
LIÊM HÀ 蒹 葭 (Tần phong 秦 風 4)
CHUNG NAM 終 南 (Tần phong 秦 風 5)
HUỲNH ĐIỂU 黃 鳥 (Tần phong 秦 風 6)
THẦN PHONG 晨 風 (Tần phong 秦 風 7)
VÔ Y 無 衣 (Tần phong 秦 風 8)
VỊ DƯƠNG 渭 陽 (Tần phong 秦 風 9)
QUYỀN DƯ 權 輿 (Tần phong 秦 風 10)

08 - Bạch hoa

8. BẠCH HOA 白 華
NGƯ LI 魚 麗 (Bạch hoa 白 華 3)
NAM HỮU GIA NGƯ 南 有 嘉 魚 (Bạch hoa 白 華 4)
NAM SƠN HỮU ĐÀI 南 山 有 臺 (Bạch hoa 白 華 7)
LỤC TIÊU 蓼 蕭 (Bạch hoa 白 華 9)
TRẨM LỘ 湛 露 (Bạch hoa 白 華 10)

07 - Tiểu nhã

7. TIỂU NHà小 雅
LỘC MINH 鹿 鳴 (Lộc minh 鹿 鳴 1)
TỨ MẪU 四 牡 (Lộc minh 鹿 鳴 2)
HOÀNG HOÀNG GIẢ HOA 皇 皇 者 華 (Lộc minh 鹿 鳴 3)
THƯỜNG LỆ 裳 棣 (Lộc minh 鹿 鳴 4)
PHẠT MỘC 伐 木 (Lộc minh 鹿 鳴 5)
THIÊN BẢO 天 保 (Lộc minh 鹿 鳴 6)
THÁI VI 采 薇 (Lộc minh 鹿 鳴 7)
XUẤT XA 出 車 (Lộc minh 鹿 鳴 8)
ĐỆ ĐỖ 杕 杜 (Lộc minh 鹿 鳴 9)

06 - Bân nhất chi thập ngũ

6. BÂN NHẤT CHI THẬP NGŨ 豳 一 之 十 五
THẤT NGUYỆT 七 月 (Bân phong 豳 風 1)
SUY HÀO 鴟 鴞 (Bân phong 豳 風 2)
ĐÔNG SƠN 東 山 (Bân phong 豳 風 3)
PHÁ PHỦ 破 斧 (Bân phong 豳 風 4)
PHẠT KHA 伐 柯 (Bân phong 豳 風 5)
CỬU VỰC 九 罭 (Bân phong 豳 風 6)
LANG BẠT 狼 跋 (Bân phong 豳 風 7)

05 - Tào nhất chi thập tứ

5. TÀO NHẤT CHI THẬP TỨ 曹 一 之 十 四
PHÙ DU 蜉 蝣 (Tào phong 曹 風 1)
HẦU NHÂN 候 人 (Tào phong 曹 風 2)
THI CƯU 鳲 鳩 (Tào phong 曹 風 3)
HẠ TUYỀN 下 泉 (Tào phong 曹 風 4)

04 - Đường nhất chi thập

4. ĐƯỜNG NHẤT CHI THẬP 唐 一 之 十
TẤT SUẤT 蟋 蟀 (Đường phong 唐 風 1)
SƠN HỮU XU 山 有 樞 (Đường phong 唐 風 2)
DƯƠNG CHI THỦY 揚 之 水 (Đường phong 唐 風 3)
TIÊU LIÊU 椒 聊 (Đường phong 唐 風 4)
TRÙ MÂU 綢 繆 (Đường phong 唐 風 5)
ĐỆ ĐỖ 杕 杜 (Đường phong 唐 風 6)
CAO CẦU 羔 裘 (Đường phong 唐 風 7)
BẢO VŨ 鴇 羽 (Đường phong 唐 風 8)
VÔ Y 無 衣 (Đường phong 唐 風 9)
HỮU ĐỆ CHI ĐỖ 有 杕 之 杜 (Đường phong 唐 風 10)
CÁT SINH 葛 生 (Đường phong 唐 風 11)
THÁI LINH 采 苓 (Đường phong 唐 風 12)

03 - Ngụy nhất chi cửu

3. NGỤY NHẤT CHI CỬU 魏 一 之 九
CÁT LƯ 葛 屨 (Ngụy phong 魏 風 1)
PHẦN THỨ NHU 汾 沮 洳 (Ngụy phong 魏 風 2)
VIÊN HỮU ĐÀO 園 有 桃 (Ngụy phong 魏 風 3)
TRẮC HỘ 陟 岵 (Ngụy phong 魏 風 4)
THẬP MẪU CHI GIAN 十 畝 之 閒 (Ngụy phong 魏 風 5)
PHẠT ĐÀN 伐 檀 (Ngụy phong 魏 風 6)
THẠC THỬ 碩 鼠 (Ngụy phong 魏 風 7)

02 - Tề nhất chi bát

2. TỀ NHẤT CHI BÁT 齊 一 之 八
KÊ MINH 雞 鳴 (Tề phong 齊 風 1)
TUYỀN 還 (Tề phong 齊 風 ­• 2)
TRỮ 著 (Tề phong 齊 風 ­• 3)
ĐÔNG PHƯƠNG CHI NHẬT 東 方 之 日 (Tề phong 齊 風 4)
ĐÔNG PHƯƠNG VỊ MINH 東 方 未 明 (Tề phong 齊 風 5)
NAM SƠN 南 山 (Tề phong 齊 風 6)
PHỦ ĐIỀN 甫 田 (Tề phong 齊 風 7)
LÔ LINH 盧 令 (Tề phong 齊 風 8)
TỆ CẨU 敝 笱 (Tề phong 齊 風 9)
TẢI KHU 載 驅 (Tề phong 齊 風 10)
Y TA 猗 嗟 (Tề phong 齊 風 11)

01 - Trịnh nhất chi thất

1. TRỊNH NHẤT CHI THẤT 鄭 一 之 七
TRI Y 緇 衣 (Trịnh phong 鄭 風 1)
TƯƠNG TRỌNG TỬ 將 仲 子 (Trịnh phong 鄭 風 2)
THÚC VU ĐIỀN 叔 于 田 (Trịnh phong 鄭 風 3)
THÁI THÚC VU ĐIỀN 大 叔 于 田 (Trịnh phong 鄭 風 4)
THANH NHÂN 清 人 (Trịnh phong 鄭 風 5)
CAO CẦU 羔 裘 (Trịnh phong 鄭 風 6)
TUÂN ĐẠI LỘ 遵 大 路 (Trịnh phong 鄭 風 7)
NỮ VIẾT KÊ MINH 女 曰 雞 鳴 (Trịnh phong 鄭 風 8)
HỮU NỮ ĐỒNG XA 有 女 同 車 (Trịnh phong 鄭 風 9)
SƠN HỮU PHÙ TÔ 山 有 扶 蘇 (Trịnh phong 鄭 風 10)
THÁC HỀ 籜 兮 (Trịnh phong 鄭 風 11)
GIẢO ĐỒNG 狡 童 (Trịnh phong 鄭 風 12)
KIỂN THƯỜNG 褰 裳 (Trịnh phong 鄭 風 13)
PHONG 丰 (Trịnh phong 鄭 風 14)
ĐÔNG MÔN CHI THIỆN 東 門 之 墠 (Trịnh phong 鄭 風 15)
PHONG VŨ 風 雨 (Trịnh phong 鄭 風 16)
TỬ KHÂM 子 衿 (Trịnh phong 鄭 風 17)
DƯƠNG CHI THỦY 揚 之 水 (Trịnh phong 鄭 風 18)
XUẤT KỲ ĐÔNG MÔN 出 其 東 門 (Trịnh phong 鄭 風 19)
DÃ HỮU MAN THẢO 野 有 蔓 草 (Trịnh phong 鄭 風 20)
TRĂN VĨ 溱 洧 (Trịnh phong 鄭 風 21)

Kinh Thi