春 宮 怨
早 被 嬋 娟 誤
欲 妝 臨 鏡 慵
承 恩 不 在 貌
教 妾 若 為 容
風 暖 鳥 聲 碎
日 高 花 影 重
年 年 越 溪 女
相 憶 採 芙 蓉
杜 荀 鶴
XUÂN CUNG OÁN
Tảo bị thiền quyên ngộ
Dục trang lâm kính dung
Thừa ân bất tại mạo
Giáo thiếp nhược vi dung
Phong noãn điểu thanh toái
Nhật cao hoa ảnh trùng
Niên niên việt khê nữ
Tương ức thái phù dung
Đỗ Tuân Hạc