Chủ Nhật, 26 tháng 4, 2015

Phần thưởng

Phần thưởng - Невручённая награда

За честный труд и поощренья ради 
Один из Муравьёв представлен был к награде — 
К миниатюрным именным часам. 
Но Муравей не получил награды: 
Вышесидящий Жук чинил ему преграды, 
Поскольку не имел такой награды сам! 

Ах, если бы прискорбный этот случай 
Был ограничен муравьиной кучей!

1959

Bản dịch : Triệu Lam Châu

Kiến kia làm việc chuyên cần 
Cấp trên quyết định tặng phần thưởng to 
Một đồng hồ nhỏ màu đào 
Bọ hung ghen tị, chen vào phá ngang 
Bởi vì phần thưởng cao sang 
Chẳng bao giờ tới tay chàng ấy đâu 

Cầu mong cảnh ấy mai sau 
Đừng lan rộng nữa mà đau lòng người.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét