早 秋
遙 夜 汎 清 瑟
西 風 生 翠 蘿
殘 螢 栖 玉 露
早 雁 拂 銀 河
高 樹 曉 還 密
遠 山 晴 更 多
淮 南 一 葉 下
自 覺 老 煙 波
許 渾
TẢO THU
Dao dạ phàm thanh sắt
Tây phong sanh thuý la
Tàn huỳnh tê ngọc lộ
Tảo nhạn phất ngân hà
Cao thụ hiểu hoàn mật
Viễn sơn tình canh đa
Hoài nam nhất diệp hạ
Tự giác lão yên ba
Hứa Hồn