古意呈補闕喬知之
盧 家 少 婦 鬱 金 香
海 燕 雙 棲 玳 瑁 梁
九 月 寒 砧 催 木 葉
十 年 征 戍 憶 遼 陽
白 狼 河 北 音 書 斷
丹 鳳 城 南 秋 夜 長
誰 為 含 愁 獨 不 見
更 教 明 月 照 流 黃
沈 佺 期
CỔ Ý TRÌNH BỔ KHUYẾT KIỀU TRI CHI (Độc bất kiến )
Lư gia thiếu phụ uất kim hương
Hải yến song thê đại mạo lương
Cửu nguyệt hàn châm thôi mộc diệp
Thập niên chinh thú ức liêu dương
Bạch lang hà bắc âm thư đoạn
Đan phượng thành nam thu dạ trường
Thuỳ vi hàm sầu độc bất kiến
Canh giáo minh nguyệt chiếu lưu hoàng
Thẩm Thuyên Kỳ