走馬川行奉送 封大夫出師西征
君 不 見 走 馬 川 行 雪 海 邊
平 沙 莽 莽 黃 入 天
輪 臺 九 月 風 夜 吼
一 川 碎 石 大 如 斗
隨 風 滿 地 石 亂 走
匈 奴 草 黃 馬 正 肥
金 山 西 見 煙 塵 飛
漢 家 大 將 西 出 師
將 軍 金 甲 夜 不 脫
半 夜 軍 行 戈 相 撥
風 頭 如 刀 面 如 割
馬 毛 帶 雪 汗 氣 蒸
五 花 連 錢 旋 作 冰
幕 中 草 檄 硯 水 凝
虜 騎 聞 之 應 膽 懾
料 知 短 兵 不 敢 接
車 師 西 門 佇 獻 捷
岑 參
TẨU MÃ XUYÊN HÀNH PHỤNG TỐNG PHONG ĐẠI PHU XUẤT SƯ TÂY CHINH
Quân bất kiến tẩu mã xuyên hành tuyết hải biên
Bình sa mãng mãng hoàng nhập thiên
Luân đài cửu nguyệt phong dạ hống
Nhất xuyên toái thạch đại như đẩu
Tuỳ phong mãn địa thạch loạn tẩu
Hung nô thảo hoàng mã chánh phì
Kim sơn tây kiến yên trần phi
Hán gia đại tướng tây xuất sư
Tướng quân kim giáp dạ bất thoát
Bán dạ quân hành qua tương bát
Phong đầu như đao diện như cát
Mã mao đái tuyết hãn khí chưng
Ngũ hoa liên tiền toàn tác băng
Mạc trung thảo hịch nghiễn thuỷ ngưng
Lỗ kỵ văn chi ứng đảm nhiếp
Liệu tri đoản binh bất cảm tiếp
Xa sư tây môn trữ hiến tiệp
Sầm Tham