與高適薛據登慈恩寺浮圖
塔 勢 如 湧 出
孤 高 聳 天 宮
登 臨 出 世 界
磴 道 盤 虛 空
突 兀 壓 神 州
崢 嶸 如 鬼 工
四 角 礙 白 日
七 層 摩 蒼 穹
下 窺 指 高 鳥
俯 聽 聞 驚 風
連 山 若 波 濤
奔 湊 如 朝 東
青 槐 夾 馳 道
宮 館 何 玲 瓏
秋 色 從 西 來
蒼 然 滿 關 中
五 陵 北 原 上
萬 古 青 濛 濛
淨 理 了 可 悟
勝 因 夙 所 宗
誓 將 挂 冠 去
覺 道 資 無 窮
岑 參
DỮ CAO THÍCH TIẾT CỨ ĐĂNG TỪ ÂN TỰ PHÚ ĐỒ
Tháp thế như dũng xuất
Cô cao tủng thiên cung
Đăng lâm xuất thế giới
Đặng đạo bàn hư không
Đột ngột áp thần châu
Tranh vanh như quỷ công
Tứ giác ngại bạch nhật
Thất tầng ma thương khung
Hạ khuy chỉ cao điểu
Phủ thính văn kinh phong
Liên sơn nhược ba đào
Bôn tấu như triều đông
Thanh hoè giáp trì đạo
Cung quán hà linh lung
Thu sắc tòng tây lai
Thương nhiên mãn quan trung
Ngũ lăng bắc nguyên thượng
Vạn cổ thanh mông mông
Tịnh lý liễu khả ngộ
Thắng nhân túc sở tông
Thệ tướng quải quan khứ
Giác đạo tư vô cùng
Sầm Tham